Mọi vướng mắc về cấp giấy phép xây dựng sẽ được giải đáp cụ thể trong bài dưới đây. Hãy đọc để hiểu rõ về vấn đề này.
Mục lục
Điều kiện cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
**Đối với trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ tại các khu vực đô thị
(1) hợp với mục đích
phù hợp với mục tiêu sử dụng đất theo quy chế của luật pháp về đất đai và quy chế quản lý và điều hành kiến trúc được cơ quan Chính phủ với thẩm quyền ban hành.
(2) đảm bảo an toàn
bảo đảm an toàn cho khu công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo đảm thiên nhiên môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hiên chạy bảo đảm khu công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử – văn hóa; bảo đảm khoảng phương pháp an toàn tới khu công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng với tương quan tới quốc phòng, an ninh;
(3) Tuân thủ tiêu chí
kiểu dáng vun đắp nhà ở phải tuân thủ tiêu chuẩn áp chế, quy chuẩn kỹ thuật, quy định của luật pháp về dùng vật liệu vun đắp, cung ứng đề xuất về công năng tiêu dùng, công nghệ tiên tiến áp chế (nếu có); đảm bảo an toàn chịu lực, bảo đảm an toàn trong dùng, mỹ quan, đảm bảo thiên nhiên và môi trường, đối phó có biến đổi khí hậu, phòng, chống cháy, nổ và điều kiện kèm theo bảo đảm an toàn khác.
hộ dân cư được tự ngoài mặt căn hộ riêng lẻ có tổng diện tích quy hoạnh sàn vun đắp nhỏ hơn 250 m2 hoặc dưới 3 tầng hoặc mang độ cao dưới 12 mét, phù hợp với quy hoạch vun đắp được duyệt y và chịu nghĩa vụ và trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng ngoài mặt, tác động ảnh hưởng của khu công trình vun đắp tới môi trường tự nhiên và đảm bảo an toàn của các khu công trình phụ cận
(4) với giấy má yêu cầu cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ theo quy định.
(5) hợp với đầu tư và quy hoạch chi tiết xây dựng.
(6) riêng với nhà ở riêng lẻ thuộc xung quanh vị trí, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa sở hữu đầu tư và quy hoạch chi tiết vun đắp thì phải hợp với quy chế quản lý điều hành kết cấu hạ tầng hoặc thiết kế đô thành được cơ quan nhà nước sở hữu thẩm quyền ban hành.
**Đối với trường hợp xây dựng nhà ở riêng lẻ tại các khu vực nông thôn
chung cư riêng lẻ tại nông thôn lúc vun đắp phải hợp với quy hoạch chi tiết vun đắp điểm người dân nông thôn.
Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng
Từ đó, thủ tục bao gồm:
- Đơn buộc phải cấp chứng từ phép xây dựng;
- Bản sao những giấy tờ chứng minh quyền dùng đất;
- Bản vẽ mẫu mã xây dựng;
- đối với khu công trình vun đắp sở hữu công trình liền kề phải với bản cam kết của chủ đầu tư của dự án bảo đảm an toàn riêng với khu công trình liền kề hoặc đối với công trình xây chen sở hữu tầng hầm, ngoài các tài liệu nêu trên thì thủ tục còn phải bổ sung bản sao hoặc tệp tin cất bản chụp chính văn bản chấp nhận biện pháp thi công móng của chủ đầu tư của dự án an toàn cho công trình và công trình phụ cận (điều 11 thông tư 15/2016/TT-BXD).
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Hình thức nộpthời hạn giải quyếtPhí, lệ phíbộc lộtrực tiếp30 Ngày ko quá 30 ngày từ khi ngày nhận đủ giấy má hợp thức.Dịch Vụ Thương Mại bưu chính30 Ngày ko quá 30 ngày diễn ra từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp thức. |
Trình tự, thủ tục nộp hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng:
Bước 1: Nộp 01 hồ sơ tại UBND cấp thị xã nơi chuẩn bị sẵn sàng xây dựng chung cư và muốn xin giấy phép xây dựng.
Bước 2: Sở phận tiếp nhận giấy má kiểm tra hồ sơ. nếu như thủ tục chưa đầy đủ thì đề xuất kiến nghị người sử dụng đất bổ trợ thêm giấy má, giả dụ thủ tục đã phần lớn thì viết giấy biên nhận và trao cho người tiêu dùng đất. Trường hợp cần phải xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép vun đắp phải thông tin bằng văn bản cho người dùng đất biết nguyên nhân, đồng thời báo cáo giải trình cấp với thẩm quyền điều hành quản lý liên đới xem xét và chỉ đạo triển khai.
Bước 3: tiếp sau đó, người tiêu dùng đất tới nơi tiếp đón giấy tờ theo thời khắc ghi trong giấy tờ biên nhận để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy chế. Người dùng đất nhận giấy phép xây dựng tất nhiên giấy tờ bề ngoài mang đóng dấu của cơ quan cấp thủ tục phép vun đắp hoặc văn bản tư vấn (đối mang trường hợp còn thiếu điều kiện kèm theo để cấp chứng từ phép xây dựng).
Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………
– Người đại diện: ……………… Chức vụ (nếu có): …………………
– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………
– Số nhà: ………… Đường/phố …… Phường/xã ……………………
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: …………………………………………
– Số điện thoại: ……………………………………………………………
2. Thông tin công trình:
– Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………
– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………
– Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ……………………
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ………… Cấp công trình: ………………
– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ……………
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
– Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ……………
– Diện tích xây dựng: ……………..m2.
– Cốt xây dựng: …………..m
– Chiều cao công trình: ……………….m
– Nội dung quảng cáo: …………………….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)
– Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………
– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ……………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: …………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………………………………… m2.
– Tổng diện tích sàn: ……………………………………………………… m2.
– Chiều cao công trình: …………………………………………………… m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến: …………………………………………
– Lô đất số: …………………………… Diện tích ……………………… m2.
– Tại: ………………………………………… Đường: ………………………
– Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ………………
– Tỉnh, thành phố: ……………
– Số tầng: ……………
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………
– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ……… Cấp ngày ……
– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: ……
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…… ngày ……tháng ….. năm …… Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có) |